Hướng dẫn đăng ký wifi cố định docomo

Bởi 360NipPon
0 comments 4,4K views
本ページはプロモーション(広告)が含まれています

Hướng dẫn đăng ký wifi cố định ở Nhật.  Giới thiệu wifi cố định docomo hikari. Hướng dẫn tự đăng ký wifi cố định docomo hikari không cần qua ai hết, không lo lừa.

Hướng dẫn đăng ký wifi cố định docomo 20

Bài viết này, mình sẽ giới thiệu cho mọi người thêm một loại wifi cố định ở Nhật nữa là docomo hikari. Nếu bạn nào đăng có ý định đăng ký wifi cố định tại Nhật Bản thì hãy tham khảo thêm wifi cố định docomo nha.

Lưu ý trước khi đăng ký:

Cũng như mua vé máy bay. Ở Nhật nếu muốn đăng ký wifi cố định, các bạn có thể đăng ký trực tiếp với nhà mạng hoặc qua đại lý ủy quyền. Thông thường khi đăng ký qua đại lý ủy quyền, các bạn sẽ nhận được nhiều khuyến mại hơn so với đăng ký trực tiếp qua nhà mạng. Mỗi đại lý ủy quyền thì lại có khuyến mại khác nhau.

Bài viết này mình sẽ hướng dẫn các bạn đăng ký trực tiếp qua trang web của nhà mạng. Tuy có ít khuyến mại hơn chút nhưng đảm bảo. Mình cũng đã tìm hiểu qua một vài của hàng ủy quyền nhưng, thấy khuyến mại cũng tương đương như đăng ký trực tiếp qua nhà mạng nên, mọi người nên đăng ký trực tiếp qua nhà mạng nhé.

ドコモ光【NNコミュニケーションズ】

Giới thiệu wifi cố định docomo hikari:

Giá cước:

Tùy từng loại nhà và gói cước các bạn chọn mà giá cước sẽ khác nhau

マンションタイプ 戸建タイプ
4,180円~ 5,500円~

 

Phí đăng ký:

  • Phí đăng ký là 3,300yên.

Phí lắp đặt:

  • Miễn phí lắp đặt.

Phí hủy hợp đồng:

  • Thời hạn hợp đồng là 2 năm. Tùy vào từng loại nhà và gói cước đăng ký mà phí hủy hợp đồng sẽ khác nhau.
Nhà hộ gia đình (戸建タイプ) 5,280円
Nhà trung cư (マンションタイプ): 7,150円

Khuyến mại:

Hướng dẫn đăng ký wifi cố định docomo 21

  • Miễn phí lắp đặt.
  • Nhận 10,000point từ nhà mạng docomo khi đăng ký mới.
  • Nhận thêm 10,000point nếu đăng ký từ trang web mình giới thiệu.
  • Giảm giá tiền cước điện thoại mỗi tháng 1,100yên nếu đang dùng mạng docomo.

Quy trình đăng ký wifi cố định docomo:

  • Bước 1: Nộp đơn đăng ký qua mạng.
  • Bước 2: Nhận điện thoại từ nhà mạng. Nghe tư vấn, nếu đồng ý thì tiến hành đăng ký.
  • Bước 3: Hoàn tất quá trình đăng ký. Sau khi hoàn tất quá trình đăng ký nhà mạng sẽ hẹn lịch đến lắp đặt.

Hướng dẫn đăng ký wifi cố định docomo 22

Các bước đăng ký wifi cố định docomo:

Bước 1: Đến trang đăng ký wifi cố định docomo:

⇒ ĐẾN TRANG ĐĂNG KÝ

Bước 2: Nhấn vào お申込み・ご相談フォーム để tiến hành đăng ký.

Hướng dẫn đăng ký wifi cố định docomo 23

Bước 3: Chọn nội dung cửa đơn.

  • お申込み: Đăng ký.
  • ご相談: Trao đổi, cần tư vấn.

Hướng dẫn đăng ký wifi cố định docomo 24

Bước 4: Nguyện vọng:

  • ドコモ光を新たにお申込み(現在インターネット回線を利用していない: Đăng ký mới.
  • 他社インターネット回線からドコモ光へのお乗り換え: Chuyển mạng qua docomo.
  • ドコモ光の速度変更(1ギガ⇒10ギガ: Thay đổi gói tốc độ của mạng cáp quang docomo.

Hướng dẫn đăng ký wifi cố định docomo 25

Bước 5: Nhập tên:

Hướng dẫn đăng ký wifi cố định docomo 26

Bước 6: Nhập số điện thoại.

Hướng dẫn đăng ký wifi cố định docomo 27

Bước 7: Nhập số điện thoại liên lạc.

Hướng dẫn đăng ký wifi cố định docomo 28

Bước 8: Nhập địa chỉ email.

  • Nhập email mới cũng không sao nhưng nên nhập email đã dùng để đăng ký điện thoại, sim, tài khoản docomo hoặc tài khoản d-point nếu có, như thế sẽ đồng bộ hóa được các dịch vụ và nhận được thêm khuyến mại của docomo nếu có.
  • Email này rất quan trọng còn dùng để nhận khuyến mại, đăng ký dịch vụ khác, thay đổi thông tin… nên mọi người đừng để mất và đừng cho ai biết hay mượn của người khác hoặc cho người khác mượn.

Hướng dẫn đăng ký wifi cố định docomo 29

Bước 9: Chọn ngày, thời gian có thể nghe điện thoại từ nhà mạng.

  • 平日: Ngày thường.
  • 土日祝: Thứ 7, chủ nhật, ngày lễ.
  • いつでも: Lúc nào cũng được.

Hướng dẫn đăng ký wifi cố định docomo 30

Bước 10: Xác nhận điều khoản.

Hướng dẫn đăng ký wifi cố định docomo 31

Bước 11: Xác nhận lại nội dung đăng ký.

Hướng dẫn đăng ký wifi cố định docomo 32

Bước 12: Tiến hành nộp đơn đăng ký.

Hướng dẫn đăng ký wifi cố định docomo 33

Đến đây là kết thúc quá trình đăng ký. Các bạn nhớ chú ý điện thoại để nghe xác nhận từ nhà mạng nha.

Một số từ vựng khi nghe điện thoại từ nhà mạng.

  • 月額料金 (げつがく りょうきん): Tiền cước phí hàng tháng
  •  支払い方法 (しはらい ほうほう) Hình thức thanh toán tiền cước
  •  クレジットカード (Credit Card): Thanh toán bằng thẻ tín dụng
  •  口座振替 (こうざ ふりかえ): Thanh toán bằng chuyển khoản ngân hàng
  • 銀行名 (ぎんこうめい): Tên ngân hàng
  • 支店名 (してんめい): Tên chi nhánh
  • 口座名義(こうざめいぎ): Tên chủ tài khoản
  • 口座番号 (こうざばんご): Số tài khoản
  • 支店コード: Mã chi nhánh
  •  解約料金 (かいやく りょうきん): Tiền phạt khi hủy hợp đồng.
  •  特典 (とくてん): Ưu đãi đặc biệt
  • キャンペーン (Campaign): Khuyến mãi
  •  キャッシュバック (Cash back): Tặng tiền mặt
  •  料金割引 (りょうきん わりびき): Giảm tiền cước hàng tháng
5/5 - (75 đánh giá)

BÀI VIẾT LIÊN QUAN

BÌNH LUẬN