4,2K
本ページはプロモーション(広告)が含まれています |
NỘI DUNG BÀI VIẾT
Hướng dẫn lẫy mã MNP sim UQ mobile để chuyển mạng. Hướng dẫn chuyển mạng từ UQ mobile sang mạng khác. Hướng dẫn chuyển mạng khỏi UQ mobile. Phí hủy hợp đồng sim UQ mobile.
Một số lưu ý khi lấy mã chuyển mạng MNP sim UQ mobile:
- Khi bạn lấy mã MNP đồng nghĩa với việc bạn hủy hợp đồng sim UQ mobile.
- Một khi đã hủy hợp đồng sẽ không thể quay lại được phải chuyển sang mạng khác hoặc đăng ký mới lại từ đầu.
- Khi lấy mã MNP bạn sẽ phải trả tiền lấy mã MNP và phí hủy hợp đồng.
- Phí lấy mã MNP là 3000yên.
- Phí hủy hợp đồng sẽ tùy vào thời gian sử dụng và thời điểm đăng ký.
- Đăng ký sau ngày 1/10/2019 sẽ không mất phí hủy hợp đồng.
- Đăng ký trước ngày 30/9/2019 nếu bạn đăng ký thời hạn hợp đồng 1 năm thì hủy vào tháng thứ 14 sẽ không mất phí. Nếu hủy trước tháng thứ 14 sẽ phải trả 9500yên tiền phí. Sau tháng thứ 14 sẽ tự gia hạn thêm 1 năm nữa.
- Nếu đăng ký trước ngày 30/9/2019 nếu bạn đăng ký thời hạn hợp đồng 2 năm thì hủy vào tháng thứ 26 sẽ không mất phí. Nếu hủy trước tháng thứ 26 sẽ phải trả 9500yên tiền phí. Sau tháng thứ 26 sẽ tự gia hạn thêm 1 năm nữa.
Cách lấy mã MNP sim UQ để chuyển mạng:
- Với nhà mạng UQ mobile bạn chỉ có thể gọi điện lên tổng đài để xin cấp mã MNP:
- Số tổng đài là: 0120-929-818
- Thời gian làm việc: 9:00-21:00
Cách gọi điện lấy mã MNP:
- Gọi cho Trung tâm chăm sóc khách hàng UQ mobile.
- Làm theo hướng dẫn tổng đài trả lời tự động và nhấn vào phím 2.
- Tiếp theo nhấn vào phím 5 để yêu cầu hủy hợp đồng và lấy mã MNP.
- Trả lời tổng đài là ( MNP転出したい ), ( MNPてんしゅつしたい ).
- Cung cấp tên, số điện thoại, mã PIN cho nhân viên tổng đài.
- Trả lời lý do muốn chuyển mạng. Ví dụ như muốn sử dụng rakuten unlimit, line mobile…
- Nhận mã MNP.
Một số lưu ý sau khi lấy mã MNP sim UQ mobile:
- Mã số MNP (MNP予約番号) chỉ có thời hạn 15 ngày. Nhưng không phải trong 15 ngày bạn muốn chuyển mạng vào ngày nào cũng được.
Dưới đây là danh sách thời hạn chấp nhận mã MNP (MNP予約番号) của các nhà mạng kể từ ngày được cấp .
Nhà cung cấp sim | Ngày hết hạn (Kể từ ngày cấp) |
ドコモ | 5日間 (ngày) |
au | 2日間 (ngày) |
ソフトバンク | 8日間 (ngày) |
mineo | 5日間 (ngày) |
ワイモバイル | 2日間 (ngày) |
IIJmio | 8日間 (ngày) |
BIGLOBEモバイル | 3日間 (ngày) |
LINEモバイル | 5日間 (ngày) |
OCNモバイルONE | 3日間 (ngày) |
J:COMモバイル | 5日間 (ngày) |
イオンモバイル | 5日間 (ngày) |